Liên Minh Huyền Thoại 14.10 Game nhập vai chiến thuật LMHT trên Garena

Tải về

4,1 (1.755) Garena Miễn phí 1.290.800 Dung lượng: 68,1 MB Ngày: Yêu cầu: Windows XP/Vista/7/8/8.1/10/11

Liên Minh Huyền Thoại (LOL) là sự kết hợp hoàn hảo giữa dòng game nhập vai, game chiến thuật và game hành động tốc độ cao được phát hành bởi Garena. Phiên bản này sẽ xuất hiện chế độ chơi mới Đấu Trường Chân Lý giống với trò chơi cờ nhân phẩm là một custom Auto Chess trên Dota 2.

Tải LOL Chơi game Liên minh huyền thoại trên Garena.
Tải LOL Chơi game Liên minh huyền thoại trên Garena.

Liên Minh Huyền Thoại đang là một trong những game nhập vai HOT nhất hiện nay, bởi ngoài việc giúp người chơi nâng cao khả năng tư duy, phản xạ tốt, khả năng phối hợp ăn ý với đồng đội,... LMHT còn giúp các game thủ có cơ hội dễ dàng giao lưu gặp gỡ với những người chơi khác một cách dễ dàng.

Được phát hành bởi Garena, game chiến thuật nhập vai LOL Liên Minh Huyền Thoại mang tới cho cộng đồng game thủ một luồng gió mới. Cho phép game thủ thể hiện những skill lol đẹp mắt trên màn hình vi tính, LMHT thực sự khiến các game thủ không thể rời mắt khỏi màn hình game. Được trên chơi Garena cùng với nhiều game HOT khác như Đế Chế, FiFa Online 3... Liên Minh Huyền Thoại được coi là game có sức ảnh hưởng nhất hiện nay trên thị trường game.

Game MOBA - Liên Minh Huyền Thoại
Game MOBA - Liên Minh Huyền Thoại

Tải trò chơi Liên minh về máy, cài đặt và trải nghiệm ngay game LoL với đồ họa và âm thanh tuyệt vời của game. Khi bắt đầu chơi game Liên Minh, hệ thống Garena sẽ tặng cho game thủ một lượng tiền khởi điểm, cùng các tướng nhưng khá yếu về sức mạnh và kỹ năng.

Trong quá trình chiến đấu khi chơi LMHT bạn hãy cố gắng kiếm thật nhiều vàng để mua trang bị, cải thiện sức mạnh của các vị tướng như: Tăng tốc độ di chuyển, cải thiện Sát thương, tăng sức chịu đựng, giảm thời gian Hồi chiêu...

Game LOL mới nhất có nhiều chế độ chơi cho bạn thỏa sức lựa chọn, với số lượng tướng và các giải đấu được cập nhật thường xuyên sẽ đem lại trải nghiệm game vô cùng thú vị. Mỗi loại tướng trong game LMHT mang trong mình những đặc điểm, khả năng chiến đấu riêng, nếu gặp phải tướng nào không phù hợp với phong cách chơi của bạn thì đừng nản hãy chọn những vị tướng khác.

Tải Liên minh huyền thoại để thưởng thức game chiến thuật kinh điển siêu HOT.
Tải Liên minh huyền thoại để thưởng thức game chiến thuật kinh điển siêu HOT.

Liên minh huyền thoại cung cấp cho người chơi các loại bản đồ khác nhau để chinh phục, mỗi bản đồ có những địa hình, mục tiêu, điều kiện chiến thắng, cũng như phép thuật bổ trợ và trang bị khác nhau. Chiến trường trong Liên minh huyền thoại được phân ra làm 2 chế độ chính:

  • Chế độ Truyền thống: Yêu cầu người chơi phá hủy nhà chính của đối phương trong khi bảo vệ nhà của mình.
  • Chế độ Cướp cờ: Yêu cầu người chơi phải giữ được số lượng các cứ điểm trên bản đồ, để gây Sát thương lên nhà chính của địch.
  • Chế độ Thảm họa Diệt Vong (Hay Máy Siêu Khủng Khiếp): Người chơi chiến đấu với những tướng được Máy điều khiển có bộ chiêu thức vô cùng bá đạo và trùm cuối là Quỷ Vương Teemo. Chế độ có hai độ khó: Thường và Thử thách.

Để giành chiến thắng trong game Liên minh huyền thoại bạn cần nghiên cứu kỹ bản đồ, tìm cách tiếp cận đối phương thì mới nhanh chóng phá hủy được nhà chính của họ, giành được chiến thắng vẻ vang.

Lưu ý: Để chơi được game Liên minh huyền thoại bạn cần có tài khoản Garena (bạn có thể tham khảo cách tạo tài khoản Garena mới nhanh nhất).

Một số đặc điểm chính trong game LOL Liên Minh Huyền Thoại

  • Tướng: Cung cấp cho người chơi rất nhiều loại tướng để lựa chọn từ những thiên tài lạc lối, cho tới quái vật đáng sợ. Tùy vào mục đích và sở thích của mỗi người mà lựa chọn cho phù hợp.
  • Đường đi: Trong game có 3 con đường nối giữa doanh trại của bạn và kẻ địch.
Đường đi trong game liên minh huyền thoại
Đường đi trong game liên minh huyền thoại
  • Lính: Là những chiến binh được điều khiển bởi máy, sinh ra từ nhà chính.
  • Trụ: Là công trình phòng thủ vô cùng mạnh mẽ, có khả năng bắn ra luồng Năng lượng chết người vào bất cứ kẻ nào dám lại gần.
  • Nhà lính: Được đặt ở ngoài rìa doanh trại tiến thẳng ra đường đi, khi tiêu hủy được nhà lính sẽ cho phép sản sinh thêm một lính siêu cấp. Loại lính này rất khỏe, có khả năng dẫn đầu lính khác vào tấn công nhà chính. Nhà lính tự mọc lại sau 5 phút.
  • Nhà chính: Nằm ở giữa doanh trại, được bảo vệ bởi hai trụ. Chỉ cần phá hủy được nhà chính của đối phương là bạn sẽ dành được chiến thắng.
Nhà chính trong game liên minh huyền thoại
Nhà chính trong game liên minh huyền thoại
  • Trang bị: Mua các trang bị tại cửa hàng ở bệ đá xuất trận, để nâng cao sức mạnh của các vị tướng.
  • Rừng: Trong rừng có rất nhiều loại quái vật trung lập, bạn hãy tiêu diệt chúng để kiếm thêm tiền.

Yêu cầu hệ thống để cài đặt game Liên minh huyền thoại:

Cấu hình tối tiểu:

  • 2 GHz processor.
  • 1 GB RAM.
  • 8 GB dung lượng ổ đĩa.
  • DirectX 9.0c hoặc cao hơn.
  • Windows XP (SP2 hoặc SP3), Windows Vista hoặc Windows 7.

Cấu hình đề nghị:

  • 2.4 GHz Dual Core Processor hoặc 3 GHz Processor.
  • 2 GB RAM hoặc 4 GB RAM trở lên đối với Windows Vista hoặc Windows 7.
  • 12 GB dung lượng ổ đĩa.
  • DirectX 9.0c hoặc cao hơn.
  • Nvidia GeForce 8800 AMD Radeon HD 5670 hoặc những loại card màn hình tương đương (dung lượng 512 MB).
  • Phiên bản cuối của Windows XP, Windows Vista hoặc Windows 7.
  • Bản cập nhật mới nhất của .NET Framework từ Microsoft.
  • Bản cập nhật mới nhất của Adobe Air.

Với đồ họa 3D đầy màu sắc, cùng lối chơi hấp dẫn nên Liên minh huyền thoại đã và đang thu hút được rất nhiều game thủ tham gia. Vậy còn chần chừ gì nữa hãy tải LMHT để tạo dựng tên tuổi cho đội chơi của mình ngay nhé.

Chi tiết bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại (LOL) 14.10

Thay đổi hệ thống:

Kinh nghiệm:

  • Kinh Nghiệm Được Chia Sẻ: 116% ⇒ 124%
  • Kinh Nghiệm Từ Quái Rừng: 100/100/102,5/107,5/120/120/130/130/145% (Cấp 1 - 9) ⇒ 100/100/125/130/135/140/145/150% (Cấp 1 - 8)
  • Kinh Nghiệm Từ Cua Kỳ Cục: 100/105/110/115/120/125/130/135/140%, sau đó +10% mỗi cấp ⇒ 100/100/125/130/135/140/145/150% (Cấp 1 - 8)
  • Kinh Nghiệm Được Chia Sẻ Từ Mạng Hạ Gục: 66,6% (Cấp 1 - 6), 82% (Cấp 7 - 8), 100% (Cấp 9 trở lên) ⇒ 66,6% (Cấp 1 - 6), 82% (Cấp 7 trở lên), 90% (Cấp 9 trở lên)

Vàng:

  • Vàng Từ Chuỗi Hạ Gục 2 Mạng Trở Lên: 450/600/700/800/900/1.000 ⇒ 400/500/600/700/800/900/1.000
  • Thưởng Chỉ Số Lính: 50 vàng khi chênh lệch hơn 300 vàng + 50 vàng cho mỗi 200 vàng chênh lệch hơn sau đó ⇒ 50 vàng khi chênh lệch hơn 300 vàng + 50 vàng cho mỗi 250 vàng chênh lệch hơn sau đó
  • Vàng Từ Chuỗi Hy Sinh 1 Mạng Trở Lên: 274/220/176/140/112/100 ⇒ 267/201/151/113/100

Cập nhật tướng:

Corki:

Chủ số cơ bản:

  • Máu cơ bản: 610 ⇒ 640
  • Máu mỗi cấp: 103 ⇒ 100
  • Hồi năng lượng mỗi cấp: 0.55 ⇒ 0.7
  • SMCK cơ bản: 61 ⇒ 55
  • Giáp cơ bản: 28 ⇒ 30
  • Giáp mỗi cấp: 4.7 ⇒ 4.5
  • Tốc độ tấn công cơ bản: 0.638 ⇒ 0.644

Đạn Hextech (Nội tại):

  • Xoá gói hàng cùng nội tại sát thương phép.
  • Mới: Đòn đánh gây thêm 15% sát thương chuẩn, có thể Chí mạng và áp dụng với nội tại Thuỷ Kiếm.

Bom Phốt Pho (Q):

  • Tốc độ đường đạn: 1000 ⇒ 1100
  • Sát thương: 75/120/165/210/255 (+70% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT) ⇒ 70/110/150/290/230 (+120% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT)
  • Hồi chiêu: 8 giây ⇒ 9/8,5/8/7,5/7 giây
  • Năng lượng: 60/70/80/90/100 ⇒ 60/65/70/75/80

Thảm Lửa (W):

  • Tầm lướt tối thiểu: 300
  • Sát thương gây ra mỗi 0,25 giây => 0,5 giây
  • Năng lượng: Năng Lượng: 80 ⇒ 80/85/90/95/100
  • Giờ sẽ gây ra tất cả các đợt sát thương một cách nhất quán hơn. Thường gây thêm 10% sát thương nếu mục tiêu đứng trong vùng ảnh hưởng suốt toàn bộ thời gian hiệu lực.
  • Sát thương theo thời gian giờ sẽ vẫn tồn tại trong 1 giây sau khi rời khỏi vùng ảnh hưởng.
  • Không còn có thể gây ra nhiều hơn sát thương tối đa nếu mục tiêu chạy dọc theo vùng gây sát thương của Thảm Lửa
  • Hiệu ứng hạt đã được gia tăng tỉ lệ để phù hợp với phạm vi gây sát thương
  • Hiệu ứng hạt gây sát thương đã được điều chỉnh để bớt rối mắt

Súng Máy (E):

  • Hồi chiêu: 16 giây ⇒ 12 giây
  • Năng lượng: 50 ⇒ 50/55/60/65/70
  • Sát thương: 50% sát thương phép và 50% sát thương vật lý ⇒ 100% sát thương vật lý
  • Sát thương: 120/170/230/280/320 (+250% SMCK cộng thêm) ⇒ 100/150/200/250/300 (+200% SMCK cộng thêm)
  • Trừ giáp: 8 – 20 ⇒ 12 – 24
  • Cộng dồn trừ giáp tối đa: 8 => 4

Tên Lửa Định Hướng (R):

  • Sát thương: 80/115/150 (+25/50/75% SMCK) (+12% SMPT) ⇒ 80/180/280 (+70% SMCK) (loại bỏ tỉ lệ SMPT)
  • Sát thương phép => Sát thương vật lý
  • Năng lượng: 20 ⇒ 35
  • Dự trữ đạn tối đa: 6 => 4
  • Thời gian hồi dự trữ: 12 – 10 giây ⇒ 20 giây
  • Đòn đánh thường giảm 4-8 giây hồi chiêu (Dựa theo tỷ lệ chí mạng)
  • Loại bỏ tỷ lệ SMPT

Cho'Gath:

Phóng Gai (E):

  • Giới hạn sát thương lên quái: 80/100/120/140/160 ⇒ 200
  • Giới hạn sát thương lên lính: 80/100/120/140/160 ⇒ Xóa bỏ

K'Sante:

  • Hồi Máu Mỗi Cấp: 0,85 ⇒ 1
  • Máu Theo Cấp: 115 ⇒ 120

Bước Chân Thần Tốc (E):

  • Lá Chắn Cơ Bản: 50/90/130/170/210 (+10% máu cộng thêm) ⇒ 50/100/150/200/250 (+10% máu cộng thêm)

Sett:

Song Thú Chưởng (E):

  • Gây thêm 100 sát thương lên quái

Skarner:

Mặt Đất Vụn Vỡ / Chấn Động (Q):

  • Sát Thương: 10/20/30/40/50 (+60% SMCK cộng thêm) (+5% Máu cộng thêm) ⇒ 10/20/30/40/50 (+60% SMCK cộng thêm) (+4% Máu cộng thêm)
  • Năng Lượng Tiêu Hao: 30/35/40/45/50 ⇒ 30
  • Sát Thương Lên Công Trình: 50% ⇒ 100%
  • Sát thương tối đa lên quái: 150/225/300/375/450 ⇒ 150/200/250/300/350

Động Đất Ixtal (E):

  • Sát thương: 30/60/90/120/150 (+10% Máu tối đa của Skarner) ⇒ 30/60/90/120/150 (+8% Máu tối đa của Skarner)

Giam Cầm (R):

  • Thời gian vận chiêu: 0.75 giây ⇒ 0.65 giây
  • Skarner giờ không còn chuyển sang trạng thái không thể ngăn cản khi đang thi triển Giam Cầm.
  • Skarner giờ có thể chọn trước kỹ năng để sử dụng tiếp theo khi đang thi triển Giam Cầm. Chiêu Q/E vẫn không thể được thi triển khi đang giam cầm một tướng địch.
  • Sửa một lỗi khiến Đánh Dấu/Lướt Tới có thể được kích hoạt/tái kích hoạt khi đang thi triển Giam Cầm.

Tryndamere:

  • Tỷ lệ chí mạng mỗi 10 Nộ: 4% ⇒ 5%

Viego:

  • Hồi máu với lính: 10% sát thương gây ra => 50% sát thương gây ra

Yasuo:

  • Hệ Số Theo Tỉ Lệ Chí Mạng: 2,5 ⇒ 2
  • SMCK Cộng Thêm Khi Tỉ Lệ Chí Mạng Vượt Ngưỡng: 40% ⇒ 50%

Yone:

  • Hệ Số Theo Tỉ Lệ Chí Mạng: 2,5 ⇒ 2
  • SMCK Cộng Thêm Khi Tỉ Lệ Chí Mạng Vượt Ngưỡng: 40% ⇒ 50%

Thay đổi trang bị:

Huyết Giáp Chúa Tể (Mới):

  • Công Thức Ghép: Mũi Khoan + Mũi Khoan + 1.000 Vàng
  • Tổng Giá: 3.300 Vàng
  • Sức Mạnh Công Kích: 40
  • Máu: 500
  • Bạo Quyền: Nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương với 2% Máu cộng thêm.
  • Báo Oán: Nhận tối đa 10% Sức Mạnh Công Kích tăng thêm dựa trên phần trăm Máu đã mất (hiệu ứng đạt tối đa khi dưới 30% Máu)

Mặt Nạ Vực Thẳm:

  • Tổng Giá: 2.400 vàng ⇒ 2.300 vàng
  • Kháng Phép: 60 ⇒ 50
  • Hủy Hoại: Giảm 8,6 đến 25 Kháng Phép dựa theo Máu Cộng Thêm ⇒ Giảm 20% Kháng Phép
  • Bán Kính Hủy Hoại: 550 ⇒ 600
  • Kháng Phép nhận thêm từ Hủy Hoại: 9 mỗi kẻ địch ⇒ 10 mỗi kẻ địch
  • Trở thành trang bị duy nhất với Trượng Hư Vô và Hoa Tử Linh

Lõi Bình Minh:

  • Công Thức Ghép: 2x Gương Thần Bandle (tổng giá 2.700 vàng) ⇒ Gậy Bùng Nổ + 2x Dị Vật Tai Ương (tổng giá 2.700 vàng)
  • Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn: 16%
  • Sức Mạnh Phép Thuật: 40 ⇒ 60
  • Hồi Năng Lượng Cơ Bản: 150% ⇒ 100%
  • Nhất Quang: 3% Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn và 5 SMPT với mỗi 100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản ⇒ 2% Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn và 10 SMPT với mỗi 100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
  • Điểm Hồi Phép Bổ Trợ: 18 ⇒ Bị loại bỏ
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 ⇒ Bị loại bỏ

Tàn Tích Bami:

  • Công Thức Ghép: Hồng Ngọc x2 ⇒ Hồng Ngọc + Bụi Lấp Lánh
  • Tổng Giá: 1.000 ⇒ 900
  • Máu: 300 ⇒ 200
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 0 => 5

Rìu Đèn:

  • Trừ giáp và kháng phép mỗi cộng dồn: 5% ⇒ 6%

Đuốc Lửa Đen (Mới):

  • Công Thức Ghép: Bí Chương Thất Truyền + Tro Tàn Định Mệnh + 700 vàng (tổng giá 2.800)
  • Sức Mạnh Phép Thuật: 90
  • Năng Lượng: 600
  • Điểm Hồi: 25
  • Ngọn Lửa Xui Rủi: Gây sát thương bằng kỹ năng sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây 20 + 2% SMPT sát thương phép mỗi giây trong 3 giây.
  • Gây thêm 20 sát thương mỗi giây lên quái rừng.
  • Lửa Đen: Với mỗi Tướng Địch, Quái Khủng và Quái Rừng Lớn bị ảnh hưởng bởi Ngọn Lửa Xui Rủi của bạn, tăng 4% SMPT.

Tro Tàn Định Mệnh (Mới):

  • Công Thức Ghép: Sách Cũ + 500 Vàng (tổng giá 900 vàng)
  • Sức Mạnh Phép Thuật: 40
  • Tàn Lửa: Gây sát thương bằng kỹ năng sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây 7 sát thương phép mỗi giây trong 3 giây. Gây thêm 20 sát thương mỗi giây lên quái rừng.

Gươm Vua Vô Danh:

  • +AD: 55
  • Tốc độ tấn công: 30%
  • Hút máu: 10%
  • Sát thương theo lượng máu khi chủ sở hữu là tướng tay dài: 6%
  • Làm chậm không còn bị suy giảm với tướng tay dài
  • Mới: Tấn công một vị tướng 3 lần sẽ làm chậm 30% mục tiêu trong 1 giâys

Huyết Kiếm:

  • Thay thế Cuốc Chim bằng Áo Choàng Bạc trong công thức
  • Loại bỏ tỷ lệ chí mạng
  • SMCK: Tăng 25
  • Mới: Lượng hồi máu phụ trội được chuyển hoá thành 50-400 lá chắn trong 2 giây

Giày Bạc:

  • Tốc độ chạy: 60 ⇒ 45
  • Loại bỏ kháng làm chậm
  • Đòn đánh sẽ đem về 30/20 tốc độ chạy trong 2 giây

Súng Hải Tặc:

  • Thay thế Cuốc Chim bằng Kiếm BF
  • Tỷ lệ chí mạng tăng 25%
  • SMCK tăng 5
  • Xuyên giáp giảm 1

Dao Găm:

  • Tốc độ tấn công: 12% ⇒ 10%
  • Vọng m Helia
  • Cộng Dồn Tối Đa: 3 ⇒ 2
  • Sát thương mỗi cộng dồn: 45 ⇒ 60
  • Hồi máu mỗi cộng dồn: 40 ⇒ 75
  • Sửa một lỗi khiến trang bị này gây sát thương lên kẻ địch và vẫn phá khiên phép của chúng. Khiên phép giờ sẽ chặn sát thương một cách chính xác.

Luỡi Hái Linh Hồn:

  • Thay thế Thuỷ Kiếm bằng Kiếm B.F trong công thức
  • Giá tăng 300
  • Không còn hiệu ứng kiếm phép, thay vào đó hồi 15 + 10% SMCK năng lượng với mỗi đòn đánh
  • Tỷ lệ chí mạng tăng 25%
  • SMCK và điểm hồi kỹ năng tăng 5

Rìu Nhanh Nhẹn:

  • Kiếm Dài thay thế Dao Găm trong công thức
  • Giá tăng 150
  • SMCK tăng 5
  • Giảm 5% tốc độ tấn công

Áo Choàng Hắc Quang:

  • Cho 10 điểm hồi kỹ năng
  • Máu: 600 ⇒ 450

Nỏ Tử Thủ:

  • Đổi công thức: Áo Choàng Tím và Huyết Trượng thay thế bằng Bó Tên Ánh Sáng
  • Tỷ lệ chí mạng tăng 25%
  • SMCK tăng 5
  • Loại bỏ hút máu

Kiếm Vô Cực:

  • Giá tăng 100
  • Tỷ lệ chí mạng tăng 25%
  • SMCK: 65 ⇒ 80

Lời Thề Hiệp Sĩ:

  • Công Thức Ghép: Hỏa Ngọc + Giáp Lưới ⇒ Hỏa Ngọc + Giáp Lưới + Ngọc Lục Bảo
  • Tổng Giá: không đổi
  • Mới: +100% Hồi Máu Cơ Bản
  • Giáp: 45 ⇒ 40
  • Chuyển Hướng Sát Thương: 10%, và sau đó 20% khi còn dưới 30% Máu tối đa ⇒ cố định ở mức 12%
  • Sát thương giờ được giảm bớt bởi Giáp/Kháng Phép của Hiệp Sĩ.

Móc Diệt Thuỷ Quái:

  • SMCK: 50
  • Tốc độ tấn công: 40%
  • Tốc độ chạy: 7%
  • Không còn cho chí mạng
  • Sát thương gia tăng theo lượng máu đã mất thay vì theo đòn đánh liên tiếp (Tối đa 150%)
  • Công thức: Bó Tên Ánh Sáng, Rìu Nhanh Nhẹnecurve bow, Hearthbound Axe và Lông Đuôi

Mặt Nạ Đoạ Đày Liandry:

  • Công thức mới: Mặt Nạ Ma Ám + Gậy Bùng Nổ + 850 Vàng ⇒ Mặt Nạ Ma Ám + Tro Tàn Định Mệnh + 800 Vàng

Dây Chuyền Sự Sống:

  • Công Thức Ghép: Áo Vải + Sách Cũ + Sách Cũ + 450 Vàng ⇒ Áo Vải + Sách Cũ + Sách Cũ + 350 Vàng
  • Tổng Giá: 1.700 Vàng ⇒ 1.600 Vàng

Nỏ Thần Dominik:

  • 45 SMCK
  • 40% xuyên giáp
  • 25% tỷ lệ chí mạng

Súng Lục Luden:

  • Không còn cơ chế tích trữ (Duy Nhất Lên Đạn đã bị loại bỏ). Giờ có 12 giây hồi chiêu và luôn bắn ra 6 phát đạn.
  • Sát Thương Cơ Bản Khi Bắn: 45 (+4% SMPT) ⇒ 60 (+4% SMPT)
  • Tỉ lệ sát thương lặp lại lên mục tiêu chính: 35% ⇒ 50%

Giày Thuỷ Ngân:

  • Giá giảm 100
  • Kháng phép tăng 5
  • Chống chịu: 30% ⇒ 20%

Đao Thuỷ Ngân:

  • Công thức: Áo Choàng Bạc thay bằng Huyết Trượng
  • Giá ăng 300
  • Loại bỏ chí mạng
  • Giờ có thêm 10% hút máu

Giày Cơ Động:

  • Bị loại bỏ

Giày Cộng Sinh (Mới):

  • Tổng Giá: 900 Vàng
  • Tốc Độ Di Chuyển: 35
  • Biến Về của bạn được cường hóa.
  • Sau khi di chuyển 150.000 đơn vị, nâng cấp thành Giày Đồng Bộ

Giày Đồng Bộ (Mới):

  • Tốc Độ Di Chuyển: 45
  • Biến Về của bạn được cường hóa.
  • Tăng 45 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh

Lời Nhắc Tử Vong:

  • 40 SMCK
  • 35% xuyên giáp
  • 25% tỷ lệ chí mạng

Đao Chớp Navori (Thay thế đoản đao):

  • Công Thức Ghép: Kiếm B.F + Búa Chiến Caulfield + Áo Choàng Tím + 300 Vàng ⇒ Dao Găm + Song Kiếm + Dao Găm + 900 Vàng
  • Tổng Giá: 3.300 Vàng ⇒ 2.600 Vàng
  • Tỉ Lệ Chí Mạng: 20% ⇒ 25%
  • Hoàn trả Giảm Hồi Chiêu: 12% ⇒ 15%
  • Tốc Độ Di Chuyển: 7%
  • Tốc Độ Đánh: 40%
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 15 ⇒ Bị loại bỏ
  • Sức Mạnh Công Kích: 65 ⇒ Bị loại bỏ

Bó Tên Ánh Sáng:

  • Công thức: Dao Găm thay thế bằng Áo Choàng Bạc
  • Giá tăng 100
  • Giờ đây cho 20% tỷ lệ chí mạng thay cho 15% tốc độ tấn công
  • SMCK giảm 5
  • Không còn gây thêm sát thương lên quái và lính

Ma Vũ Song Kiếm:

  • Tốc độ tấn công: 60%
  • Tỷ lệ chí mạng: 25%
  • Tốc độ di chuyển: 12%
  • Loại nỏ nội tại và SMCK
  • Giá giảm 200
  • Lông Vũ thay bằng 2 Dao Găm

Giày Thép Gai:

  • Giảm sát thương với đòn đánh thường: 12% ⇒ 8%
  • Giá giảm 100
  • +5 giáp

Khiên Băng Randuin:

  • Loại bỏ nội tại chặn một phần sát thương đòn đánh
  • Tỷ lệ làm chậm: 55% ⇒ 70%
  • Hồi chiêu tăng 30 giây
  • Máu giảm 50
  • Giáp tăng 20

Đại Bác Liên Thanh:

  • Kiếm Dài và Mảnh Vỡ Kircheis thay thế bằng trang bị mới
  • Giá giảm 400
  • Tỷ lệ chí mạng tăng 25%
  • Loại bỏ SMCK
  • Tốc độ tấn công tăng 15%

Thay Đổi Cân Bằng Cho Chế Độ ARAM:

Tăng Sức Mạnh:

  • Briar: Sát Thương Gây Ra: 100% ⇒ 105%; Lượng Hồi Máu: 115% &Arr; 120%
  • Kha'Zix: Sát Thương Gây Ra: 105% ⇒ 110%
  • LeBlanc: Sát Thương Gây Ra: 105% ⇒ 110%
  • Naafiri: Sát Thương Gây Ra: 105% ⇒ 110%
  • Qiyana: Sát Thương Gây Ra: 110% ⇒ 115%
  • Rengar: Sát Thương Gây Ra: 100% ⇒ 105%

Giảm Sức Mạnh:

  • Sejuani: Sát Thương Gánh Chịu: 92% ⇒ 100%
4,1 (1.755) Mời bạn đánh giá!
  • Phát hành:
  • Version: 14.10
  • Sử dụng: Miễn phí
  • Dung lượng: 68,1 MB
  • Lượt xem: 1.576.485
  • Lượt tải: 1.290.800
  • Ngày:
  • Yêu cầu: Windows XP/Vista/7/8/8.1/10/11

Liên quan, thay thế

Có thể bạn quan tâm